Có 1 kết quả:
舊交 cựu giao
Từ điển trích dẫn
1. Bạn bè giao vãng đã lâu năm. § Cũng nói là “cựu cố” 舊故, “cựu hảo” 舊好. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dữ Huyền Đức cựu giao, khởi nhẫn hại tha thê tử?” 吾與玄德舊交, 豈忍害他妻子 (Đệ thập cửu hồi) (Lã Bố nói:) Ta cùng Huyền Đức vốn là bạn cũ với nhau, có đâu lại nỡ hại vợ con ông ấy?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tình bạn cũ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0